Benutzer Diskussion:してはならないされるなどとするがこれはそれぞれの

Seiteninhalte werden in anderen Sprachen nicht unterstützt.
Us der alemannische Wikipedia, der freie Dialäkt-Enzyklopedy

Danh sách các thế hệ lãnh đạo xã Kim Lương huyện Kim Thành tỉnh Hải Dương miền Đông Bắc Bộ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khu vực Đông Nam Á Châu[Quälltäxt bearbeite]

Chủ Tịch uỷ ban nhân dân[Quälltäxt bearbeite]

Chủ tịch lâm thời

Họ và tên Thời gian cầm quyền Ghi chú
Hoàng văn Chí 9/1945 - 3/1946 chủ tịch lâm thời xã Cổ Phục
Đỗ văn Phúc 9/1945 - 3/1946 chủ tịch lâm thời xã Bân Lộc
Hứa văn Diệm 9/1945 - 3/1946 chủ tịch lâm thời xã Lương Xá

Thời kỳ Minh Tân, Nhật Tân và Vạn Tân

STT Họ và tên Thời gian cầm quyền Ghi chú
1 Hoàng văn Cầu 4/1946 - 7/1949 người Cổ Phục, thời kỳ Minh Tân
2 Hoàng văn Quỳ 8/1949 - 4/1950 người Cổ Phục, thời kỳ Nhật Tân
3 Nguyễn Phúc Á 5/1950 - 1/1951 người Cống Khê, thời kỳ Vạn Tân
4 Hoàng văn Trù 12/1951 - 12/1952 người Vân Dương
5 Nguyễn thị Đắc 1/1953 - 11/1955 người Cổ Phục

Từ sau "cải cách ruộng đất" đến nay

STT Họ và tên Thời gian cầm quyền Ghi chú
1 Trần văn Dụ 6/1956 - 7/1957 người Lương Xá
2 Hoàng văn Kinh 8/1957 - 11/1959 người Cổ Phục
3 Hoàng văn Quỳ 12/1959 - 12/1960 người Cổ Phục
4 Nguyễn văn Hỗ 1/1961 - 1/1962 người Cổ Phục
5 Hứa văn Lực 2/1962 - 12/1962 người Lương Xá
6 Lê văn Cất 1963 - 1965 người Lương Xá
7 Đỗ Thế Phai 1966 - 1971 người Lương Xá
8 Nguyễn văn Khảm 1972 - 1976 người Cổ Phục
9 Đỗ văn Hải 1977 - 1980 người Cổ Phục
10 Nguyễn văn Đam 1981 - 1982 người Cổ Phục
11 Hứa Minh Hiên 1983 - 1986 người Lương Xá
12 Hứa văn Thân 1987 - 1991 người Lương Xá
13 Nguyễn Ánh Hồng 1992 - 1993 người Cổ Phục
14 Nguyễn văn Doanh 1994 - 1996 người Cổ Phục
15 Đỗ Xuân Hiến 1997 - 1998 người Lương Xá
16 Đỗ Duy Chiến 1999 - 2005 người Lương Xá
17 Nguyễn Duy Phương 2006 - 2009 người Cổ Phục
18 Đỗ Ngọc Uông 2010 - đến nay người Lương Xá

Bí Thư đảng ủy[Quälltäxt bearbeite]

Thời kỳ kháng chiến chống Pháp

STT Họ và tên Thời gian cầm quyền Ghi chú
1 Hoàng văn Rộng 8/1945 - 1/1947 người Cổ Phục, bấy giờ là xã Minh Tân
2 Đỗ văn Phúc 2/1947 - 5/1947 người Cổ Phục
3 Hứa văn Cọ 6/1947 - 5/1948 người Lương Xá
4 Đỗ văn Hồng 6/1948 - 10/1948 người Cổ Phục
5 Nguyễn văn Nhã 11/1948 - 7/1949 người Cổ Phục
6 Nguyễn văn Mẫn 8/1949 - 3/1950 người Lương Xá, đổi thành xã Nhật Tân
7 Đỗ văn Hồng 4/1950 - 8/1950 người Cổ Phục, đắc cử lần 2
8 Nguyễn văn Tân 9/1950 - 12/1950 người Lương Xá
9 Nguyễn văn Hồng 1/1951 - 9/1951 người Cống Khê, sát nhập thành xã Vạn Tân
10 Đỗ văn Hồng 10/1951 - 12/1951 người Cổ Phục, đắc cử lần 3
11 Đỗ văn Tảng 1/1952 - 8/1952 người Lương Xá
12 Hoàng văn Cầu 9/1952 - 4/1953 người Cổ Phục
13 Hoàng thị Tằng 5/1953 - 11/1955 người Văn Dương

Từ sau "cải cách ruộng đất" đến nay

STT Họ và tên Thời gian cầm quyền Ghi chú
1 Đỗ thị Tiến 6/1956 - 7/1957 người Lương Xá
2 Nguyễn văn Thuế 8/1957 - 7/1958 người Cổ Phục
3 Lã văn Tâm 8/1958 - 3/1960 người Lương Xá
4 Nguyễn văn Hỗ 4/1960 - 3/1961 người Cổ Phục
5 Lã văn Tâm 4/1961 - 1/1962 người Lương Xá, đắc cử lần 2
6 Nguyễn văn Hỗ 2/1962 - 2/1966 người Cổ Phục, tái đắc cử
7 Lã văn Tâm 3/1966 - 9/1967 người Lương Xá, đắc cử lần 3
8 Nguyễn văn Hựu 10/1967 - 1/1973 người Cổ Phục
9 Đỗ Thế Phai 2/1973 - 10/1981 người Lương Xá
10 Hoàng Xuân Thành 11/1981 - 12/1982 người Cổ Phục
11 Nguyễn văn Đam 1/1983 - 11/1992 người Cổ Phục
12 Hứa văn Thân 12/1992 - 11/1994 người Lương Xá
13 Nguyễn Đức Học 12/1994 - 7/1997 người Lương Xá
14 Nguyễn Ánh Hồng 8/1997 - 9/2000 người Cổ Phục
15 Đỗ Tiến Dũng 10/2000 - 12/2005 người Cổ Phục
16 Nguyễn văn Chanh 1/2006 - 6/2008 người Lương Xá
17 Nguyễn Duy Phương[1] 7/2008 - đến nay người Cổ Phục
  1. giai đoạn từ tháng 6/2008 - 12/2009 vừa giữ chức chủ tịch UBND xã vừa kiêm luôn Bí thư đảng uỷ bởi người tiền nhiệm là Nguyễn văn Chanh vi phạm kỷ luật bị bãi miễn, từ tháng 1/2010 đến nay là Bí thư đảng uỷ xã